VIETNAMESE

Thuốc xổ giun

Thuốc nhuận tràng diệt giun

ENGLISH

Anthelmintic laxative

  
NOUN

/ˌænθɛlˈmɪntɪk ˈlæksətɪv/

Parasite eliminator

“Thuốc xổ giun” là loại thuốc giúp đẩy giun ký sinh ra khỏi cơ thể.

Ví dụ

1.

Thuốc xổ giun đẩy ký sinh trùng ra khỏi cơ thể hiệu quả.

Anthelmintic laxatives expel parasites effectively.

2.

Bác sĩ kê thuốc xổ giun cho bệnh nhân.

The doctor prescribed an anthelmintic laxative.

Ghi chú

Từ Thuốc xổ giun là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và thú y. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Purgative - Thuốc xổ Ví dụ: Anthelmintic laxatives often contain purgatives to expel worms effectively. (Thuốc xổ giun thường chứa thuốc xổ để đẩy giun hiệu quả.) check Expellant - Thuốc đẩy giun Ví dụ: Expellants help clear the intestinal tract of parasites. (Thuốc đẩy giun giúp làm sạch đường ruột khỏi ký sinh trùng.) check Helminth expulsion agent - Chất đẩy giun sán Ví dụ: Helminth expulsion agents are prescribed for severe parasitic infections. (Chất đẩy giun sán được kê đơn cho các trường hợp nhiễm ký sinh trùng nặng.)