VIETNAMESE
xin trân trọng giới thiệu
vinh hạnh được giới thiệu
ENGLISH
honored to present
NOUN
/ˈɑnərd tu ˈprɛzənt/
Xin trân trọng giới thiệu là lời giới thiệu trang trọng của người dẫn chương trình trong 1 sự kiện, chương trình quan trọng, đặc biệt nào đó.
Ví dụ
1.
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu tác phẩm Một chút này và Đó là triễn làm cá nhân của tác giả Đình Nguyên.
We are honored to present A Little Bit of This and That a solo photography exhibition by Dinh Nguyen.
2.
Trước tất cả những người có mặt tại đây, tôi xin trân trọng giới thiệu Hiệu trưởng trường Đại học Bách Khoa.
To all those present, I'm honored to present the Principal of Bach Khoa University.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết