VIETNAMESE

xin trân trọng giới thiệu

vinh hạnh được giới thiệu

ENGLISH

honored to present

  
PHRASE

/ˈɑnərd tu ˈprɛzənt/

Xin trân trọng giới thiệu là lời giới thiệu trang trọng của người dẫn chương trình trong 1 sự kiện, chương trình quan trọng, đặc biệt nào đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu tác phẩm Một chút này và Đó là triễn làm cá nhân của tác giả Đình Nguyên.

We are honored to present A Little Bit of This and That a solo photography exhibition by Dinh Nguyen.

2.

Trước tất cả những người có mặt tại đây, tôi xin trân trọng giới thiệu Hiệu trưởng trường Đại học Bách Khoa.

To all those present, I'm honored to present the Principal of Bach Khoa University.

Ghi chú

Cách dùng từ present:

- trình bày một điều gì đó với một ai đó (present something to somebody): On January 3 the company will present its plans to the bank.

(Vào ngày 3 tháng 1, công ty sẽ trình bày kế hoạch của mình với ngân hàng.)

- xuất trình (present): You must present your passport to the customs officer.

(Bạn phải xuất trình hộ chiếu của mình cho nhân viên hải quan.)

- hiện diện (present): A feeling of sadness was present in the room.

(Một cảm giác buồn bã hiện diện trong phòng.)