VIETNAMESE

xin chào

ENGLISH

hello

  
VERB
  
NOUN

/həˈloʊ/

Xin chào là lời chào khi gặp mặt nhau.

Ví dụ

1.

Xin chào, Paul, tôi đã không gặp bạn lâu rồi.

Hello, Paul, I haven't seen you for ages.

2.

Xin chào, tôi muốn biết một số thông tin về các chuyến bay đến Hoa Kỳ.

Hello, I'd like some information about flights to the US, please.

Ghi chú

Một từ khác cũng có nghĩa là xin chào đó là hi tuy nhiên hi được dùng để chào những người thân thiết hơn như bạn, đồng nghiệp còn hello có thể dùng để chào 1 người lạ, 1 người mới gặp.