VIETNAMESE

xích tải

word

ENGLISH

conveyor chain

  
NOUN

/kənˈveɪər tʃeɪn/

Xích tải là bộ phận của hệ thống băng tải dùng để vận chuyển vật liệu hoặc sản phẩm.

Ví dụ

1.

Xích tải di chuyển hàng hóa dọc theo dây chuyền sản xuất.

The conveyor chain moves goods along the production line.

2.

Họ đã thay thế xích tải cũ để cải thiện hiệu suất.

They replaced the old conveyor chain to improve efficiency.

Ghi chú

Từ Conveyor chain là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khívận chuyển tự động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Material handling – Xử lý vật liệu Ví dụ: The conveyor chain is used for efficient material handling in factories. (Xích tải được dùng để xử lý vật liệu hiệu quả trong các nhà máy.) check Drive sprocket – Nhông dẫn động Ví dụ: The drive sprocket rotates and pulls the conveyor chain forward. (Nhông dẫn động quay và kéo xích tải di chuyển về phía trước.) check Automation system – Hệ thống tự động hóa Ví dụ: A conveyor chain is a key part of any automation system in production plants. (Xích tải là thành phần quan trọng của mọi hệ thống tự động hóa trong nhà máy.) check Load capacity – Sức tải Ví dụ: The conveyor chain must be selected based on required load capacity. (Cần lựa chọn xích tải dựa trên sức tải yêu cầu.)