VIETNAMESE

du xích

bánh xe đo, thiết bị đo khoảng cách

word

ENGLISH

distance wheel

  
NOUN

/ˈdɪstəns wiːl/

measuring wheel, odometer

“Du xích” là thiết bị dùng để đo khoảng cách bằng cách lăn bánh xe trên bề mặt đất.

Ví dụ

1.

Du xích được sử dụng để đo chiều dài đường một cách chính xác.

The distance wheel is used to measure road lengths accurately.

2.

Du xích này nhẹ và dễ mang theo.

This distance wheel is lightweight and easy to carry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Distance wheel khi nói hoặc viết nhé! check Operate a distance wheel - Sử dụng bánh xe đo khoảng cách Ví dụ: The surveyor operated the distance wheel to measure the road length. (Nhà khảo sát sử dụng bánh xe đo khoảng cách để đo chiều dài con đường.) check Distance wheel calibration - Hiệu chuẩn bánh xe đo khoảng cách Ví dụ: Regular distance wheel calibration ensures the accuracy of it . (Hiệu chuẩn bánh xe đo khoảng cách thường xuyên đảm bảo độ chính xác của nó.) check Digital distance wheel - Bánh xe đo khoảng cách kỹ thuật số Ví dụ: The digital distance wheel displayed precise readings. (Bánh xe đo khoảng cách kỹ thuật số hiển thị số liệu chính xác.)