VIETNAMESE
xích đạo
đường xích đạo
ENGLISH
equator
/ɪˈkweɪtər/
zero latitude line
"Xích đạo" là đường vĩ tuyến 0°, chia Trái Đất thành hai bán cầu Bắc và Nam.
Ví dụ
1.
Xích đạo nổi tiếng với khí hậu ấm áp quanh năm.
The equator is known for its warm climate year-round.
2.
Các quốc gia gần xích đạo có rừng nhiệt đới rậm rạp.
Countries near the equator have lush rainforests.
Ghi chú
Từ Xích đạo là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Longitude - Kinh độ
Ví dụ:
Longitude lines run vertically across the globe.
(Các đường kinh độ chạy dọc theo trái đất.)
Latitude - Vĩ độ
Ví dụ:
Latitude lines are parallel to the equator.
(Các đường vĩ độ song song với đường xích đạo.)
Tropic of Cancer - Chí tuyến Bắc
Ví dụ:
The Tropic of Cancer is located at 23.5 degrees north latitude.
(Chí tuyến Bắc nằm ở vĩ độ 23,5 độ Bắc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết