VIETNAMESE

xẹp phổi

sụp phổi

word

ENGLISH

lung collapse

  
NOUN

/lʌŋ kəˈlæps/

atelectasis

"Xẹp phổi" là tình trạng một phần hoặc toàn bộ phổi bị xẹp lại.

Ví dụ

1.

X-quang xác nhận xẹp phổi ở bệnh nhân.

The X-ray confirmed lung collapse in the patient.

2.

Xẹp phổi có thể gây khó thở.

Lung collapse can cause difficulty breathing.

Ghi chú

Từ Lung collapse là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng xẹp phổi – xảy ra khi không khí không thể lấp đầy phế nang. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Pneumothorax – tràn khí màng phổi Ví dụ: Pneumothorax is a common cause of lung collapse. (Tràn khí màng phổi là nguyên nhân phổ biến của xẹp phổi.) check Atelectasis – xẹp phổi do tắc nghẽn Ví dụ: Atelectasis often results from airway blockage. (Xẹp phổi thường xảy ra do tắc nghẽn đường thở.) check Respiratory distress – suy hô hấp Ví dụ: Lung collapse leads to severe respiratory distress. (Xẹp phổi dẫn đến suy hô hấp nghiêm trọng.)