VIETNAMESE

phới

Đánh đều, Khuấy

word

ENGLISH

Whisk

  
VERB

/wɪsk/

Stir

Phới là hành động khuấy hoặc trộn một hỗn hợp bằng dụng cụ.

Ví dụ

1.

Cô ấy phới trứng để làm bột bánh.

She whisked the eggs for the cake batter.

2.

Anh ấy phới kem cho đến khi đặc lại.

He whisked the cream until it thickened.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Whisk khi nói hoặc viết nhé! check Whisk eggs - Đánh trứng Ví dụ: She whisked the eggs until they became frothy. (Cô ấy phới trứng cho đến khi chúng bông lên.) check Whisk cream - Đánh kem Ví dụ: He whisked the cream to make whipped cream for the dessert. (Anh ấy phới kem để làm kem đánh cho món tráng miệng.) check Whisk a mixture - Đánh hỗn hợp Ví dụ: The chef whisked the mixture until smooth. (Đầu bếp phới hỗn hợp cho đến khi mịn.)