VIETNAMESE
xếp loại trung bình
phân loại trung bình
ENGLISH
average classification
/ˈævərɪʤ ˌklæsəfəˈkeɪʃən/
Xếp loại trung bình là quá trình đánh giá và phân loại điểm số trung bình của một cá nhân, một nhóm, hoặc một hệ thống dựa trên các tiêu chí xác định. Thông thường, xếp loại trung bình được sử dụng để đo lường hiệu suất hoặc đánh giá tiến bộ trong học tập, công việc, hoặc các hoạt động khác.
Ví dụ
1.
Sau khi đánh giá kết quả học tập của học sinh, giáo viên đưa ra mức xếp loại trung bình dựa trên điểm kiểm tra của họ.
After evaluating the performance of the students, the teacher provided them with an average classification based on their test scores.
2.
Xếp loại trung bình về sự hài lòng của khách hàng được tính toán dựa trên phản hồi và phản hồi khảo sát.
The average classification of customer satisfaction was calculated based on survey responses and feedback.
Ghi chú
Phân loại học lực (academic performance) nè!
- loại xuất sắc: excellent
- loại giỏi: very good
- loại khá: good
- loại trung bình khá: average good
- loại trung bình: average
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết