VIETNAMESE

tốt nghiệp loại trung bình

ENGLISH

graduate with a pass degree

  
VERB

/ˈɡræʤuɪt wɪð ə pæs dɪˈɡri/

graduate with an ordinary degree

Tốt nghiệp loại trung bình là hoàn thành môt chương trình học, một ngành học với học lực trung bình.

Ví dụ

1.

Việc em bị tốt nghiệp loại trung bình khiến anh cảm thấy buồn.

The fact that he graduated with a pass degree made him feel sad.

2.

Học sinh có điểm từ 5.0 đến 6.5 tốt nghiệp loại trung bình.

Students with scores between 5.0 and 6.5 will graduate with a pass degree.

Ghi chú

"Pass" thuộc Honor Degree System là cách xếp loại bằng đại học của Anh Quốc và phổ biến với thế giới. Ở Việt Nam, chúng ta phân loại bằng đại học theo các cấp bậc như sau:

- bằng xuất sắc: excellent degree

- bằng giỏi: very good degree

- bằng khá: good degree

- bằng trung bình: ordinary degree