VIETNAMESE

loại trung bình

ENGLISH

average

  
ADJ

/ˈævərɪʤ/

Loại trung bình là một mức đánh giá một lĩnh vực nào đó ở mức trung bình.

Ví dụ

1.

Năm ngoái, cô ấy là một học sinh học lực loại trung bình.

Last year, she was an average student.

2.

Cô ấy rớt nhiều tín chỉ và tốt nghiệp đại học loại trung bình sau 8 năm.

She failed many credits and graduated from college with average honors after 8 years.

Ghi chú

Phân loại học lực (academic performance) nè!

- loại xuất sắc: excellent

- loại giỏi: very good

- loại khá: good

- loại trung bình khá: average good

- loại trung bình: average