VIETNAMESE

xếp loại khá

ENGLISH

good classification

  
NOUN

/ɡʊd ˌklæsɪfɪˈkeɪʃᵊn/

Xếp loại khá là một hạng xếp loại trong hệ thống đánh giá kết quả học tập hoặc tốt nghiệp. Đây là một mức xếp loại thể hiện một mức độ thành công và hoàn thành tương đối tốt trong quá trình học tập.

Ví dụ

1.

Sarah đã nhận được xếp loại khá cho bài báo nghiên cứu của cô ấy, phản ánh sự phân tích kỹ lưỡng và các lập luận có cơ sở vững chắc của cô ấy.

Sarah received a good classification for her research paper, reflecting her thorough analysis and well-supported arguments.

2.

Các sản phẩm của công ty luôn được xếp loại khá về chất lượng và sự hài lòng của khách hàng.

The company's products have consistently earned good classifications in terms of quality and customer satisfaction.

Ghi chú

Phân loại học lực (academic performance) nè!

- loại xuất sắc: excellent

- loại giỏi: very good

- loại khá: good

- loại trung bình khá: average good

- loại trung bình: average