VIETNAMESE

loại khá

ENGLISH

good

  
ADJ

/gʊd/

above average, fair

Loại khá là mức độ đưọc đánh giá trên trung bình về một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Học kỳ rồi tôi được loại khá.

Last semester, I got good level.

2.

Peter đã tốt nghiệp ngành công nghệ hóa học từ trường đại học Strathclyde với văn bằng đại học loại khá vào năm 1975.

Peter graduated with a good degree in chemical engineering from Strathclyde University in 1975.

Ghi chú

Phân loại học lực (academic performance) nè!

- loại xuất sắc: excellent

- loại giỏi: very good

- loại khá: good

- loại trung bình khá: average good

- loại trung bình: average