VIETNAMESE

xếp loại học lực

phân loại thành tích học tập

ENGLISH

academic performance classification

  
NOUN

/ˌækəˈdɛmɪk pəˈfɔːməns ˌklæsɪfɪˈkeɪʃᵊn/

Xếp loại học lực là quá trình đánh giá và phân loại thành tích học tập của sinh viên hoặc học sinh dựa trên hiệu suất và thành tích trong quá trình học. Nó thường dùng để xác định mức độ thành công của học sinh hoặc sinh viên trong việc hoàn thành nhiệm vụ học tập, đạt được kiến thức và kỹ năng.

Ví dụ

1.

Trường sử dụng hệ thống xếp loại học lực để xác định và công nhận những học sinh xuất sắc trong học tập.

The school uses an academic performance classification system to identify and recognize students who excel in their studies.

2.

Xếp loại học lực là thang đo đánh giá năng lực học tập của học sinh, giúp học sinh tiến bộ mỗi ngày.

Academic performance classification is a scale to assess students' learning ability, helping them to improve day by day.

Ghi chú

Phân loại học lực (academic performance) nè!

- loại xuất sắc: excellent

- loại giỏi: very good

- loại khá: good

- loại trung bình khá: average good

- loại trung bình: average