VIETNAMESE

học lực yếu

thành tích học tập yếu

ENGLISH

weak academic achievement

  
NOUN

/wiːk ˌækəˈdɛmɪk əˈʧiːvmənt/

Học lực yếu là một thuật ngữ để chỉ mức độ thành tích học tập không tốt hoặc dưới mức trung bình. Nó ám chỉ rằng học sinh hoặc sinh viên không đạt được các kết quả mong đợi trong quá trình học tập. Thường thì "học lực yếu" được xác định dựa trên các tiêu chí như điểm số thấp, khả năng gặp khó khăn trong nắm bắt kiến thức, thiếu sự chăm chỉ và thiếu động lực trong học tập.

Ví dụ

1.

Nhà trường cung cấp các kế hoạch hỗ trợ học tập cá nhân cho những học sinh có học lực yếu để giúp các em bắt kịp các bạn cùng trang lứa.

The school provides personalized academic support plans for students with weak academic achievement to help them catch up with their peers.

2.

Mặc dù đã nỗ lực nhưng học lực yếu môn toán của Tom là một điều đáng lo ngại.

Despite putting in some effort, Tom's weak academic achievement in math was a cause for concern.

Ghi chú

Xếp loại học lực (academic performance) nè!

- học lực xuất sắc: high distinction

- học lực giỏi: distinction

- học lực khá: credit

- học lực trung bình khá: strong pass

- học lực trung bình: average

- học lực yếu: weak

=> Cách nói học lực trong tiếng anh nè: get + (loại học lực) + academic performance

VD: She gets a high distinction academic performance. - Cô ấy đạt học lực xuất sắc.