VIETNAMESE

học lực khá

ENGLISH

good academic achievement

  
NOUN

/ɡʊd ˌækəˈdɛmɪk əˈʧiːvmənt/

good academic performance

Học lực khá là một thuật ngữ dùng để miêu tả mức độ thành thạo và đạt được kết quả tương đối tốt trong quá trình học tập của một người. Nó cho thấy người đó có khả năng nắm bắt và áp dụng kiến thức ở mức độ tương đối tốt, đạt được điểm số ở mức trung bình trở lên.

Ví dụ

1.

Học lực khá của sinh viên đã mở ra nhiều cơ hội khác nhau, bao gồm các vị trí thực tập và nghiên cứu.

The student's good academic achievement has opened doors to various opportunities, including internships and research positions.

2.

Sự chăm chỉ và quyết tâm của Alex đã dẫn đến học lực khá, bằng chứng là cậu luôn đạt điểm cao.

Alex's hard work and determination have led to good academic achievement, as evidenced by his consistently high grades.

Ghi chú

Xếp loại học lực (academic performance) nè!

- học lực xuất sắc: high distinction

- học lực giỏi: distinction

- học lực khá: good

- học lực trung bình khá: fairly good

- học lực trung bình: average

- học lực yếu: poor

=> Cách nói học lực trong tiếng anh nè: get + (loại học lực) + academic performance

VD: She gets a high distinction academic performance. - Cô ấy đạt học lực xuất sắc.