VIETNAMESE

học lực

kết quả học tập, thành tích học tập

ENGLISH

academic performance

  
NOUN

/ˌækəˈdɛmɪk pərˈfɔrməns/

Học lực là khái niệm để mô tả mức độ thành thạo và hiệu quả của một người trong việc học tập. Nó thường dùng để đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức, nắm bắt và áp dụng thông tin, và đạt được kết quả trong quá trình học tập.

Ví dụ

1.

Học bổng của trường đại học được trao cho những sinh viên có học lực xuất sắc và thể hiện tiềm năng thành công trong tương lai.

The university scholarship is awarded to students with exceptional academic performance and demonstrated potential for future success.

2.

Nhà trường giám sát chặt chẽ học lực của học sinh để xác định các lĩnh vực cần cải thiện và cung cấp hỗ trợ.

The school closely monitors the academic performance of its students to identify areas for improvement and provide support.

Ghi chú

Xếp loại học lực (academic performance) nè!

- học lực xuất sắc: high distinction

- học lực giỏi: distinction

- học lực khá: credit

- học lực trung bình khá: strong pass

- học lực trung bình: average

- học lực yếu: poor

=> Cách nói học lực trong tiếng anh nè: get + (loại học lực) + academic performance

VD: She gets a high distinction academic performance. - Cô ấy đạt học lực xuất sắc.