VIETNAMESE
xếp hạng
ENGLISH
rank
/ræŋ/
Xếp hạng là xác định và sắp xếp các phần tử hoặc đối tượng vào một thứ tự dựa trên một tiêu chí cụ thể. Thông thường, xếp hạng được sử dụng để đánh giá và so sánh các mục tiêu khác nhau để xác định vị trí hoặc độ ưu tiên của chúng. Việc xếp hạng có thể được thực hiện trong nhiều lĩnh vực, như thể thao, giáo dục, kinh doanh, công nghệ, v.v.
Ví dụ
1.
Họ xếp hạng các bộ phim dựa trên doanh thu phòng vé của chúng.
They ranked the movies based on their box office earnings.
2.
Cô ấy được xếp hạng trong số những học sinh giỏi nhất trong lớp của mình.
She ranks among the top students in her class.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rank khi nói hoặc viết nhé!
Top rank – Vị trí cao nhất
Ví dụ:
He achieved the top rank in his class after the final exam.
(Anh ấy đạt vị trí cao nhất trong lớp sau kỳ thi cuối kỳ.)
Rank list – Danh sách xếp hạng
Ví dụ:
The university publishes the rank list of students every semester.
(Trường đại học công bố danh sách xếp hạng sinh viên mỗi học kỳ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết