VIETNAMESE
xếp hàng
ENGLISH
queue
/kjuː/
line up
Xếp hàng là hành động sắp xếp và đứng theo một trật tự nhất định trong một dãy người hoặc vật, chờ đợi để được phục vụ, tiến lên hoặc thực hiện một hoạt động cụ thể. Xếp hàng đòi hỏi mỗi người hoặc vật phải đứng ở một vị trí xác định theo thứ tự đến trước sau, tuân thủ quy tắc của hệ thống xếp hàng để duy trì tính công bằng.
Ví dụ
1.
Hàng nghìn người xếp hàng mua vé trong đêm khai mạc.
Thousands of people queue to buy tickets on opening night.
2.
Hàng trăm cử tri kiên nhẫn xếp hàng.
Hundreds of voters queued patiently.
Ghi chú
Chúng ta cùng học các cụm từ nói về việc xếp hàng trong tiếng Anh nha!
- line up: Thousands of people lined up to buy tickets on opening night. (Hàng nghìn người xếp hàng mua vé trong đêm khai mạc.)
- queue: How long did you have to queue? (Bạn đã phải xếp hàng bao lâu?)(
- get into rows: Get into rows please, we don't want to cause any traffic jam. (Vui lòng vào hàng, chúng tôi không muốn gây ra tắc đường.)
- wait in line: Can you wait in line for mama, please? (Con đứng xếp hàng hộ mẹ được không?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết