VIETNAMESE

xếp hạng 2

ENGLISH

rank 2nd

  
VERB

/ræŋk 2nd/

Xếp hạng 2 là xếp hạng thứ 2 trong 1 hệ thống đánh giá.

Ví dụ

1.

Học sinh ở đây xếp hạng thứ 2 thế giới về toán và thứ 9 về khoa học.

Students here rank 2nd in the world in math and 9th in science.

2.

Theo một nghiên cứu của Cơ quan Đăng ký Internet Canada (CIRA), người Canada xếp hạng thứ 2 trên thế giới về số giờ trực tuyến trung bình trên mỗi người dùng.

According to a Canadian Internet Registration Authority(CIRA) study, Canadians rank 2nd in the world for the average number of hours spent online per user.

Ghi chú

Cùng học 1 số idioms với từ rank nha!

- pull rank: có nghĩa là khẳng định quyền hạn hoặc vị trí đối với ai đó khi đưa ra yêu cầu hoặc ra lệnh.

Ví dụ: He doesn't have the authority to pull rank on me. (Anh ta không có quyền để ra lệnh cho tôi.)

- break ranks: đối với công an, quân đội có nghĩa là không giữ được hàng ngũ. Đối với thành viên trong 1 nhóm có nghĩa là từ chối giúp đỡ tổ chức hoặc nhóm.

Ví dụ: The police broke ranks and started hitting people with their batons. (Cảnh sát đã phá vỡ hàng ngũ và bắt đầu dùng dùi cui để đánh người.)

- close ranks: đối với 1 nhóm có nghĩa là hợp tác chặt chẽ với nhau để tự bảo vệ mình đặc biệt là khi bị chỉ trích. Đối với công an, quân đội có nghĩa là họ di chuyển gần với nhau hơn để tự vệ.

Ví dụ: It's not unusual for the police to close ranks when one of their officers is being investigated. (Không có gì lạ khi các cảnh sát phối hợp chặt chẽ với nhau khi 1 trong các sĩ quan của họ đang bị điều tra.)