VIETNAMESE

xéc bi

word

ENGLISH

Serbia

  
NOUN

/ˈsɜːrbiə/

“Xéc Bi” là tên gọi khác của quốc gia Serbia ở châu Âu.

Ví dụ

1.

Xéc Bi nổi tiếng với lịch sử và văn hóa phong phú.

Serbia is known for its rich history and culture.

2.

Quốc gia này đã tổ chức nhiều sự kiện quốc tế gần đây.

The country hosted several international events recently.

Ghi chú

Từ Serbia là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và lịch sử Đông Nam Âu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Balkan Peninsula – Bán đảo Balkan Ví dụ: Serbia is a landlocked country in the Balkan Peninsula of Southeast Europe. (Serbia là một quốc gia không giáp biển trên bán đảo Balkan ở Đông Nam Âu.) check Belgrade – Thủ đô Belgrade Ví dụ: The capital of Serbia is Belgrade, one of the oldest cities in Europe. (Thủ đô của Serbia là Belgrade, một trong những thành phố lâu đời nhất châu Âu.) check Serbian Orthodox Church – Giáo hội Chính thống Serbia Ví dụ: Serbia is home to the Serbian Orthodox Church, which has a long religious history. (Serbia là nơi có Giáo hội Chính thống Serbia với lịch sử tôn giáo lâu đời.)