VIETNAMESE

bản công xéc tô

bản hòa nhạc

word

ENGLISH

concerto

  
NOUN

/kənˈʧɜːtəʊ/

solo orchestral piece

Bản công xéc tô là một tác phẩm âm nhạc dành cho nhạc cụ solo với phần đệm của dàn nhạc, thường có nhiều chương.

Ví dụ

1.

Bản công xéc tô cho piano và dàn nhạc làm say đắm khán giả.

The concerto for piano and orchestra captivated the audience.

2.

Bản công xéc tô mới nhất của anh ấy được ca ngợi như một kiệt tác âm nhạc cổ điển hiện đại.

His latest concerto was hailed as a masterpiece of modern classical music.

Ghi chú

Từ Concerto là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực âm nhạc cổ điển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Soloist - Nghệ sĩ độc tấu Ví dụ: The soloist’s performance in the concerto was breathtaking. (Phần biểu diễn của nghệ sĩ độc tấu trong bản công xéc tô thật ngoạn mục.) check Orchestral accompaniment - Phần đệm của dàn nhạc Ví dụ: The orchestral accompaniment provided a rich background for the soloist. (Phần đệm của dàn nhạc tạo nền phong phú cho nghệ sĩ độc tấu.) check Movements - Chương nhạc Ví dụ: The first movement of the concerto was lively and energetic. (Chương đầu tiên của bản công xéc tô rất sống động và đầy năng lượng.)