VIETNAMESE
xe xúc đất
ENGLISH
digger
/ˈdɪgər/
Xe xúc đât là một loại máy móc cơ giới sử dụng đa năng, chủ yếu dùng trong xây dựng, khai khoáng.
Ví dụ
1.
Một chiếc xe xúc đất vừa được chuyển đến công trường.
A digger has just moved to the construction site.
2.
Con có biết những chiếc xe xúc đất thường làm việc ở đâu không?
Do you know where diggers usually work?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe thi công công trình (construction vehicles) nha!
- digger (xe xúc đất)
- excavator (xe xúc lật)
- bulldozer (xe ủi)
- autorickshaw (xe lam)
- vibrating roller, roller (xe lu rung, xe lu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết