VIETNAMESE

dắt xe

đẩy xe

ENGLISH

move a motorbike

  
NOUN

/muːv ə ˈməʊtəˌbaɪk/

Dắt xe là dùng lực để đẩy xe của bạn từu nơi này đến nơi khác, thường là vì do xe bạn bị hư.

Ví dụ

1.

Bánh xe bị xì hơi, nên tôi phải dắt xe máy về nhà.

The wheel deflated, so I had to move my motorbike home.

2.

Tưởng tượng việc phải dắt xe lúc giữa trưa mà xem. Điều đó thật kinh khủng đối với tôi.

Imagining moving your motorbike at midday. It was terrible for me.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có liên quan đến việc đi xe máy nha!

- ride the motorbike: lái xe

- tow the motorbike: dắt xe

- get on the motorbike: leo lên xe

- pull the motorbike: đẩy xe