VIETNAMESE
xe vận chuyển
ENGLISH
hauler
/ˈhɔlər/
Xe vận chuyển là một chiếc xe tải được sử dụng để vận chuyển hàng hóa hoặc vật liệu.
Ví dụ
1.
Tôi tin rằng nhiều xe vận chuyển cố tình trì hoãn việc đến bến để hàng hóa sẽ được chuyển đi đầu kia.
I believe that many road haulers deliberately delay arrival at the dock in order that the cargo should be sent off at the other end.
2.
Tài xế xe vận chuyển phải leo cầu thang lên ca bin của xe tải, cách mặt đất gần 20 feet.
Hauler drivers have to climb stairs up to the trucks' cabs, nearly 20 feet off the ground.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe thi công công trình (construction vehicles) nha!
Backhoe: Máy xúc lật
Example: Máy xúc lật đang đào mương cho dự án mới. (The backhoe is digging a trench for the new project.)
Excavator: Máy đào
Example: Máy đào đang làm việc ở công trường xây dựng. (The excavator is working at the construction site.)
Bulldozer: Xe ủi đất
Example: Xe ủi đất được dùng để san phẳng mặt đất trước khi xây dựng. (The bulldozer is used to level the ground before construction.)
Loader: Máy xúc
Example: Máy xúc đang nạp nguyên liệu vào xe tải. (The loader is loading materials into the truck.)
Trencher: Máy cắt mương
Example: Máy cắt mương đang tạo rãnh để đặt ống nước. (The trencher is creating a trench to lay water pipes.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết