VIETNAMESE

xe trung chuyển

ENGLISH

transit vehicle

  
NOUN

/ˈtrænzɪt ˈvihɪkəl/

Xe trung chuyển là xe phục vụ hoạt động vận tải không thu tiền do doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định sử dụng xe ô tô chở người từ 16 chỗ trở xuống.

Ví dụ

1.

Xe trung chuyển được sở hữu hoặc điều hành bởi một cơ quan quản lý phương tiện.

Transit vehicles are owned or operated by a transit authority.

2.

Bạn đã hẹn giờ với bên xe trung chuyển chưa?

Have you made an appointment with the transit vehicle service?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe dùng trong dịch vụ du lịch nha!

- tourist car (xe du lịch)

- shuttle (xe đưa đón)

- coach (xe khách, xe đò)

- sleeper bus (xe giường nằm)

- bunk bed bus (xe giường ngồi)

- transit vehicle (xe trung chuyển)