VIETNAMESE

chuyến xe buýt

chuyến buýt

word

ENGLISH

Bus trip

  
NOUN

/bʌs trɪp/

bus ride

Chuyến xe buýt là chuyến vận chuyển hành khách bằng xe buýt trên tuyến cố định.

Ví dụ

1.

Cô ấy đi chuyến xe buýt đến chỗ làm mỗi sáng.

She takes a bus trip to work every morning.

2.

Chuyến xe buýt bị trì hoãn do ùn tắc giao thông.

The bus trip was delayed due to traffic congestion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ trip khi nói hoặc viết nhé! check Plan a bus trip – lên kế hoạch cho chuyến xe buýt Ví dụ: We planned a bus trip for the whole class. (Chúng tôi đã lên kế hoạch cho chuyến xe buýt của cả lớp) check Join a bus trip – tham gia chuyến xe buýt Ví dụ: Tourists joined the bus trip to the national park. (Du khách đã tham gia chuyến xe buýt tới công viên quốc gia) check Enjoy a bus trip – tận hưởng chuyến xe buýt Ví dụ: Everyone enjoyed the bus trip despite the long ride. (Mọi người đã tận hưởng chuyến xe buýt dù hành trình dài) check Cancel a bus trip – hủy chuyến xe buýt Ví dụ: They had to cancel the bus trip due to heavy rain. (Họ đã phải hủy chuyến xe buýt vì mưa lớn)