VIETNAMESE

xe tự lái

ENGLISH

self-driving car

  
NOUN

/sɛlf-ˈdraɪvɪŋ kɑr/

Xe tự lái là một phương tiện ô tô có khả năng cảm nhận môi trường xung quanh và hoạt động mà chỉ cần ít hoặc dường như không cần bất kỳ sự tham gia nào của con người trong việc điều khiển chúng.

Ví dụ

1.

Xe ô tô tự lái không những phải đi được theo làn đường mà còn phải biết phản ứng với các phương tiện giao thông khác.

A self-driving car must be able not only to follow lanes on a road, but also to react with other traffic vehicles.

2.

Anh ấy không có khả năng mua một chiếc xe hơi tự lái vào thời điểm này trong cuộc đời mình.

He could not afford to buy a self-driving car at this point in his life.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe hơi (car) nha!

- model car (xe mô hình)

- roadster (xe mui trần)

- convertible (xe có mui)

- self-driving car (xe tự lái)