VIETNAMESE

lái xe đạp

đi xe đạp, đạp xe đạp

word

ENGLISH

ride a bike

  
PHRASE

/raɪd ə baɪk/

go cycling, cycle

Lái xe đạp là hành động sử dụng chân để đạp vào bàn đạp tạo lực cho xe di chuyển và tay điều khiến ghi-đông sao cho xe đạp đi đúng hướng, và tránh không đâm vào vật hoặc người phía trước.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích lái xe đạp trong công viên.

He loves to ride a bike in the park.

2.

Tôi học lái xe đạp khi mới 5 tuổi.

I learned how to ride a bike when I was just five years old.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số nghĩa khác của động từ ride nhé! check Ride – Cưỡi Phân biệt: Ride nghĩa là ngồi trên lưng, đặc biệt là ngựa, và điều khiển cho con vật di chuyển. Ví dụ: We went camping together, and everyone had the opportunity to ride horses in that area. (Chúng tôi đã cùng nhau đi cắm trại và có cơ hội cưỡi ngựa trong khu đó.) check Ride – Di chuyển Phân biệt: Ride còn có nghĩa là di chuyển bằng một phương tiện, đặc biệt dưới cương vị hành khách. Ví dụ: She rides the bus to school every day. (Cô ấy di chuyển bằng xe buýt tới trường hằng ngày.) check Ride somebody – Phán xét, trêu chọc ai Phân biệt: Ride có thể mang nghĩa bình phẩm hoặc trêu chọc ai đó một cách khó chịu. Ví dụ: He often rides his friends about how they cook. (Anh ta thường hay trêu chọc bạn bè về cách họ nấu ăn.)