VIETNAMESE

lái xe ô tô

điều khiển xe ô tô

word

ENGLISH

drive a car

  
PHRASE

/draɪv ə kɑr/

Lái xe ô tô là hành động dùng bánh lái để điều khiến hướng đi của xe ô tô, một loại xe cơ giới bốn bánh được dẫn động bằng động cơ.

Ví dụ

1.

Học lái xe ô tô là kỹ năng cần thiết đối với nhiều người.

Learning to drive a car is an essential skill for many people.

2.

Sau khi lấy được bằng lái, cô nóng lòng muốn lái xe ô tô.

After getting her license, she couldn't wait to drive a car.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt sự khác nhau giữa driveride nhé! check Drive - Lái xe Phân biệt: Drive dùng để chỉ việc điều khiển phương tiện có động cơ như ô tô, xe tải. Ví dụ: He drives a car to work. (Anh ấy lái xe ô tô đi làm.) check Ride - Cưỡi/ngồi trên phương tiện Phân biệt: Ride dùng để chỉ việc ngồi hoặc điều khiển phương tiện không có động cơ lớn như xe đạp, xe máy, hoặc cưỡi động vật. Ví dụ: She rides a bicycle every morning. (Cô ấy đạp xe mỗi sáng.)