VIETNAMESE
trung chuyển
ENGLISH
transshipment
/trænˈʃɪpmənt/
Trung chuyển là dùng làm chỗ tạm chứa để đưa đi nơi khác.
Ví dụ
1.
Nếu cho phép trung chuyển, cảng trung chuyển được đánh dấu.
If transshipment is allowed, the port of transshipment is marked.
2.
Theo các tài liệu vận chuyển, trung chuyển và vận chuyển từng phần được phép.
According to the shipping documents, transshipment and partial shipment are permitted.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến trung chuyển:
- cargo (lô hàng)
- journey (chuyến hành trình)
- transit (chuyên chở)
- destination (điểm đến)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết