VIETNAMESE

xe tay ga

xe ga

ENGLISH

automatic scooter

  
NOUN

/ˌɔtəˈmætɪk ˈskutər/

Xe tay ga là một loại của xe máy với khung bước qua và chỗ để chân của người lái.

Ví dụ

1.

Anh ấy đi xe tay ga của mình để đi làm hàng ngày.

He rides his automatic scooter to work every day.

2.

Đi xe máy an toàn hơn đi xe tay ga.

Riding a motorcycle is safer than riding an automatic scooter.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số loại xe máy nha!

- motorcycle, scooter (xe tay ga, xe ga, xe gắn máy)

- motorbike (xe máy)

- race motorbike (xe đua)

- motocross (xe cào cào), một loại xe đua chuyên dụng

- trail motorbike (xe máy địa hình)

- electric motorbike (xe máy điện)