VIETNAMESE

xe ga

xe tay ga

ENGLISH

scooter

  
NOUN

/ˈskutər/

motorcycle

Xe ga hay xe tay ga là một loại của xe máy với khung bước qua và chỗ để chân của người lái.

Ví dụ

1.

Anh ấy đi xe ga 50 phân khối của mình để đi làm hàng ngày.

He rides his 50cc scooter to work every day.

2.

Đi xe máy an toàn hơn đi xe ga.

Riding a motorcycle is safer than riding a scooter.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số loại xe máy nha!

- motorcycle, scooter (xe tay ga, xe ga, xe gắn máy)

- motorbike (xe máy)

- race motorbike (xe đua)

- motocross (xe cào cào), một loại xe đua chuyên dụng

- trail motorbike (xe máy địa hình)

- electric motorbike (xe máy điện)