VIETNAMESE
xe ô tô
xe bốn bánh
ENGLISH
car
/kɑr/
four-wheel vehicles
Xe ô tô là loại phương tiện giao thông chạy bằng 4 bánh có chở theo động cơ của chính nó.
Ví dụ
1.
Bạn đã đậu xe ô tô của mình ở đâu?
Where did you park your car?
2.
Tôi đã để quên túi xách của mình trên xe ô tô.
I've left my bag in the car.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe hơi (car) nha!
- model car (xe mô hình)
- roadster (xe mui trần)
- convertible (xe có mui)
- self-driving car (xe tự lái)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết