VIETNAMESE

xe ngựa

ENGLISH

horse-drawn carriage

  
NOUN

/hɔrs-drɔn ˈkærɪʤ/

Xe ngựa là một loại xe được kéo đi bằng ngựa.

Ví dụ

1.

Thời đấy hàng hóa và người dân được chuyên chở chủ yếu bằng xe ngựa.

At that time, goods and people were transported mainly by horse-drawn carriages.

2.

Xe ngựa đưa hành khách dạo chơi ở Quảng trường Thời đại.

A horse-drawn carriage takes passengers on a ride in Times Square.

Ghi chú

Đối với các loại xe công nông (farm vehicle), người ta thường sử dụng xe bò (oxcart) để cày cấy, xe ngựa (horse-drawn carriage) cho chuyên chở và đi lại, cũng như sử dụng thêm máy cày (argimotor) và máy thu hoạch lúa (rice harvester) để canh tác đất và thu hoạch.