VIETNAMESE

ngừa

Phòng ngừa, đề phòng

word

ENGLISH

prevent

  
VERB

/prɪˈvɛnt/

Avoid, Stop

“Ngừa” là hành động phòng tránh hoặc đề phòng một sự việc có thể xảy ra.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải ngừa sự lây lan của virus.

We must prevent the spread of the virus.

2.

Ngừa tai nạn nên là ưu tiên của chúng ta.

Preventing accidents should be our priority.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ prevent khi nói hoặc viết nhé! check Prevent + something - Ngăn chặn điều gì Ví dụ: Vaccines help prevent diseases. (Vắc-xin giúp ngừa bệnh tật.) check Prevent + somebody from doing something - Ngăn ai làm gì Ví dụ: The rules prevent students from cheating. (Quy định ngăn học sinh gian lận.) check Prevent + an issue - Ngăn ngừa một vấn đề Ví dụ: Proper maintenance can prevent equipment failures. (Bảo trì đúng cách có thể ngừa hỏng hóc thiết bị.)