VIETNAMESE

ngứa

ngứa ngáy

ENGLISH

itchy

  
NOUN

/ˈɪʧi/

scratchy

Ngứa là cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa, gãi.

Ví dụ

1.

Da đầu tôi rất ngứa.

My scalp is very itchy.

2.

Bụi khiến tôi ngứa ngáy khắp người.

The dust made me feel itchy all over.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác sờ nhé:

Lạnh: cold

Tê tay: hand numbness

Nhột: ticklish

Nổi da gà: goosebumps

Đau: painful

Ngứa: itchy

Mềm mại: soft