VIETNAMESE
xe ngựa bốn bánh
ENGLISH
wagon
/ˈwægən/
Xe ngựa bốn bánh là một loại xe bốn bánh hạng nặng được kéo bởi súc vật hoặc do con người kéo, được sử dụng để vận chuyển hàng hóa, vật tư nông nghiệp, vật tư và đôi khi là người.
Ví dụ
1.
Trong các bối cảnh di cư và quân sự, các xe ngựa bốn bánh thường được tìm thấy trong các nhóm lớn được gọi là đoàn xe ngựa bốn bánh.
In migration and military settings, wagons were often found in large groups called wagon trains.
2.
Xe ngựa bốn bánh có thể được phân biệt được ngay so với xe đẩy ( loại xe có hai bánh) và với các loại xe bốn bánh nhẹ hơn chủ yếu để chở người.
Wagons are immediately distinguished from carts (which have two wheels) and from lighter four-wheeled vehicles primarily for carrying people.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe đẩy nha!
- stroller (xe đẩy em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)
- cart (xe hàng), thường thấy dùng để đẩy hàng hóa trong siêu thị: The wheels of the cart made a terrible clatter on the cobblestones. (Các bánh xe của xe đẩy tạo ra một tiếng lộp độp khủng khiếp trên những tảng đá cuội.)
- wheelbarrow (xe cút kít): He trundled a wheelbarrow to the backyard. (Anh ta đẩy xe cút kít ra sân sau.)
- wagon (xe goòng), dùng trong công trường: He always takes a wagon to carry his newspapers. (Anh ấy luôn đi một chiếc xe goòng để chở báo của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết