VIETNAMESE
xe đua
ENGLISH
racing car
/ˈreɪsɪŋ kɑr/
Xe đua là các loại xe được thiết kế dùng để thi đấu trong các giải đua xe.
Ví dụ
1.
Lái xe đua là một nghề rất nguy hiểm.
Being a race car driver is a very dangerous profession.
2.
Người điều khiển xe đua cần rất tự tin và luyện tập để có thể tham gia một giải đua.
Race car drivers need a lot of confidence and practice to be able to participate in a racing tournament.
Ghi chú
Các loại xe đua:
- formula one car (xe công thức 1)
- drag car
- touring cars (xe đua du lịch)
- rally cars (xe rally)
- off-road race cars (xe đua địa hình)
- drift cars
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết