VIETNAMESE

xe đồ chơi cho trẻ em

ENGLISH

toy car for kids

  
NOUN

/tɔɪ kɑr fɔr kɪdz/

Xe đồ chơi cho trẻ em là 1 dạng xe mô hình mô phỏng theo 1 chiếc xe có thật để cho trẻ em chơi.

Ví dụ

1.

Tôi đã mua một chiếc xe đồ chơi cho trẻ em cho con trai tôi.

I bought a toy car for kids for my son.

2.

Tôi nghĩ rằng một chiếc xe đồ chơi cho trẻ em là món quà tuyệt vời nhất đối với Tom.

I think a toy car for kids is the best present for Tom.

Ghi chú

Một số từ vựng về các đồ dùng cho trẻ em, em bé:

- cradle (cái nôi)

- walker (khung tập đi)

- diaper (tã của em bé)

- bib (cái yếm của trẻ con)

- crib (giường cũi)

- stroller (xe đẩy trẻ em)