VIETNAMESE
chổi tre
chổi tre
ENGLISH
bamboo broom
/ˈbæmˌbuː bruːm/
outdoor sweeper
Chổi tre là một loại chổi làm từ tre, thường dùng để quét sân hoặc những nơi ngoài trời.
Ví dụ
1.
Anh ấy dùng chổi tre để quét sân.
He uses a bamboo broom to sweep the yard.
2.
Chổi tre rất bền.
The bamboo broom is very durable.
Ghi chú
Từ Chổi tre là một từ vựng thuộc đồ dùng gia đình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Broom - Chổi
Ví dụ: A bamboo broom is a type of broom.
(Chổi tre là một loại chổi.)
Bamboo - Tre
Ví dụ: A bamboo broom is made from bamboo.
(Chổi tre được làm từ tre.)
Cleaning - Làm sạch
Ví dụ: A bamboo broom is used for cleaning outdoor areas.
(Chổi tre được dùng để làm sạch khu vực ngoài trời.)
Outdoor - Ngoài trời
Ví dụ: Bamboo brooms are suitable for outdoor use.
(Chổi tre phù hợp để sử dụng ngoài trời.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết