VIETNAMESE

trẻ em

con nít

ENGLISH

children

  
NOUN

/ˈʧɪldrən/

kid

Về mặt sinh học, trẻ em là con người ở giữa giai đoạn từ khi sinh ra và tuổi dậy thì.

Ví dụ

1.

Một nhóm trẻ em đã đợi ngoài cửa.

A group of children waited outside the door.

2.

Con cái thường thừa hưởng tố chất của cha mẹ.

Children often have the qualities of their parents.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh để miêu tả trẻ em:

- trẻ em: children

- trẻ mồ côi: orphan

- trẻ sơ sinh: infant

- em bé/trẻ con: young

- em bé lai: half-breed