VIETNAMESE
xe cứu hộ
ENGLISH
rescue vehicle
/ˈrɛskju ˈvihɪkəl/
Xe cứu hộ là loại xe chuyên dụng cấu tạo có thêm các thiết bị có công dụng hỗ trợ cho việc khắc phục sự cố.
Ví dụ
1.
Lực lượng cứu hỏa và 20 xe cứu hộ của SDIS của Morbihan đã được huy động.
Firefighters and 20 rescue vehicles of the SDIS of Morbihan are mobilized.
2.
Lực lượng cứu hỏa sẽ được trang bị tốt hơn để ứng phó với các sự cố cứu hộ lớn với việc đầu tư 4 xe cứu hộ kỹ thuật mới.
Firefighters will be better equipped to respond to major rescue incidents with the investment of 4 new technical rescue vehicles.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như means of transportation, motor vehicle, vehicle nha!
- means of transportation (phương tiện giao thông): The train is a safe means of transportation. (Tàu hỏa là một phương tiện giao thông an toàn.)
- vehicle (phương tiện): Road vehicles include cars, buses, and trucks. (Phương tiện đường bộ bao gồm ô tô con, xe buýt và xe tải.)
- motor vehicle (xe cơ giới): Many criteria are used to determine motor vehicle insurance premiums. (Nhiều tiêu chí được sử dụng để xác định phí bảo hiểm xe cơ giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết