VIETNAMESE
xe cứu hỏa
xe chữa cháy
ENGLISH
fire truck
/ˈfaɪər trʌk/
Xe cứu hỏa là một loại xe chuyên dụng dùng để dập tắt các đám cháy.
Ví dụ
1.
Dọc đường là những chiếc xe cứu hỏa.
Down the street came the fire trucks.
2.
Xe cứu hỏa và tất cả các xe cảnh sát có sẵn sẽ lăn bánh ngay lập tức.
Fire trucks and all available police cars would roll at once.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số loại xe chuyên dụng (specialized vehicles) nha!
- garbage truck (xe rác)
- ambulance (xe cứu thương)
- fire truck (xe cứu hỏa)
- police car (xe cảnh sát)
- rescue vehicle (xe cứu hộ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết