VIETNAMESE
xe cấp cứu
ENGLISH
emergency ambulance
/ɪˈmɜrʤənsi ˈæmbjələns/
Xe cấp cứu là loại xe cấp cứu người bệnh ở ngoài bệnh viện, xe vận chuyển người bệnh cấp cứu.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã cử một xe cấp cứu và một xe phản ứng nhanh đến hiện trường.
We sent one emergency ambulance and a rapid response vehicle to the scene.
2.
Medicare không cung cấp bảo hiểm cho hỗ trợ xe cấp cứu hoặc vận chuyển đến bệnh viện.
Medicare does not provide cover for emergency ambulance assistance or for transport to the hospital.
Ghi chú
Cùng phân biệt xe cứu thương (ambulance) và xe cấp cứu (emergency ambulance) nha!
- Xe cứu thương (ambulance) là xe vận chuyển người bệnh chỉ để vận chuyển người bệnh từ nhà đến cơ sở điều trị hoặc từ cơ sở điều trị này đến cơ sở điều trị khác mà không có can thiệp điều trị cấp cứu tại hiện trường trước đó và không cần tiếp tục hồi sức trên đường vận chuyển hay còn gọi là xe vận chuyển bệnh nhân.
- Xe cấp cứu (emergency ambulance) là xe cấp cứu người bệnh ở ngoài bệnh viện, xe vận chuyển người bệnh cấp cứu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết