VIETNAMESE

xe cơ giới

ENGLISH

motor vehicle

  
NOUN

/ˈmoʊtər ˈvihɪkəl/

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (tức xe cơ giới) là toàn bộ những loại xe sử dụng động cơ và tốn nhiều liệu.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã có bất kỳ cuộc thảo luận nào với các công ty bảo hiểm xe cơ giới chưa?

Has he had any discussions with motor vehicle insurers?

2.

Nhiều tiêu chí được sử dụng để xác định phí bảo hiểm xe cơ giới.

Many criteria are used to determine motor vehicle insurance premiums.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như means of transportation, motor vehicle, vehicle nha!

- means of transportation (phương tiện giao thông): The train is a safe means of transportation. (Tàu hỏa là một phương tiện giao thông an toàn.)

- vehicle (phương tiện): Road vehicles include cars, buses, and trucks. (Phương tiện đường bộ bao gồm ô tô con, xe buýt và xe tải.)

- motor vehicle (xe cơ giới): Many criteria are used to determine motor vehicle insurance premiums. (Nhiều tiêu chí được sử dụng để xác định phí bảo hiểm xe cơ giới.)