VIETNAMESE

phương tiện cơ giới

xe cơ giới, phương tiện giao thông đường bộ

word

ENGLISH

motorized vehicle

  
NOUN

/ˈmoʊtəraɪzd ˈviːɪkl/

powered transport

Phương tiện cơ giới là các loại phương tiện có động cơ, sử dụng nhiên liệu hoặc năng lượng khác để vận hành.

Ví dụ

1.

Phương tiện cơ giới chiếm ưu thế trong hệ thống giao thông đô thị.

Motorized vehicles dominate urban transportation systems.

2.

Trang trại sử dụng phương tiện cơ giới cho các công việc nặng.

The farm uses motorized vehicles for heavy-duty tasks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ vehicle khi nói hoặc viết nhé! check Vehicle license – giấy phép xe Ví dụ: You must renew your vehicle license annually. (Bạn phải gia hạn giấy phép xe mỗi năm.) check Vehicle emission – khí thải xe Ví dụ: The city is cracking down on vehicle emissions to fight pollution. (Thành phố đang siết chặt khí thải xe để chống ô nhiễm.) check Vehicle inspection – kiểm định phương tiện Ví dụ: Every vehicle inspection must meet national safety standards. (Mỗi lần kiểm định phương tiện phải đạt tiêu chuẩn an toàn quốc gia.) check Vehicle registration – đăng ký xe Ví dụ: Proof of vehicle registration is required at all checkpoints. (Giấy đăng ký xe là bắt buộc tại mọi trạm kiểm soát.)