VIETNAMESE
xe cộ
ENGLISH
road vehicle
/roʊd ˈvihɪkəl/
Xe cộ là từ chỉ chung các phương tiện giao thông và vận chuyển bằng đường bộ.
Ví dụ
1.
Không vận hành bất kì loại xe cộ nào hoặc đi xe đạp.
Do not operate a road vehicle or ride a bicycle.
2.
Có rất nhiều loại xe cộ tại các showroom của chúng tôi.
There are many types of road vehicles in our showrooms.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như means of transportation, motor vehicle, vehicle nha!
- means of transportation (phương tiện giao thông): The train is a safe means of transportation. (Tàu hỏa là một phương tiện giao thông an toàn.)
- vehicle (phương tiện): Road vehicles include cars, buses, and trucks. (Phương tiện đường bộ bao gồm ô tô con, xe buýt và xe tải.)
- motor vehicle (xe cơ giới): Many criteria are used to determine motor vehicle insurance premiums. (Nhiều tiêu chí được sử dụng để xác định phí bảo hiểm xe cơ giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết