VIETNAMESE

cấp cứu

sơ cấp cứu

ENGLISH

emergency

  
NOUN

/ɪˈmɜrʤənsi/

first aid

Cấp cứu là từ được dùng để chỉ các tình trạng bệnh nội/ ngoại cần được đánh giá và điều trị ngay.

Ví dụ

1.

Cấp cứu là hành động trợ giúp nhanh chóng cho những người gặp nạn nghiêm trọng.

Emergency is rapid assistance given to a people in immediate distress.

2.

Một người qua đường đã gọi cho các dịch vụ cấp cứu.

A passer-by called the emergency services.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh là emergency và first aid nha!

- emergency (cấp cứu): A passer-by called the emergency services. (Một người qua đường đã gọi cho các dịch vụ cấp cứu.)

- first aid (sơ cấp cứu): Did you learn any first aid at school? (Bạn có học về sơ cấp cứu ở trường không?)