VIETNAMESE

xe cam nhông

xe tải

ENGLISH

truck

  
NOUN

/trʌk/

Xe cam nhông là loại xe ô tô lớn để chở đồ. Từ cam nhông được lấy theo từ tiếng Pháp "camion".

Ví dụ

1.

Vài ngày trước khi một trong những chiếc cam nhông của Đan Mạch đi qua, một vụ cướp đã xảy ra trên tuyến đường đó.

A few days before one of the Danish trucks passed through, a robbery had taken place on that route.

2.

Một người đàn ông ở Đức đã cho chi nhánh sử dụng 5 chiếc xe cam nhông, sau đó anh ta đã tặng cho những người anh em ở Ukraine.

A man in Germany let the branch use 5 trucks, which he then donated to the brothers in Ukraine.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại xe:

- car (ô tô)

- van (xe tải nhỏ)

- truck/ lorry (xe tải)

- motorcycle/ motorbike (xe máy)

- bicycle/ bike (xe đạp)

- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)